Thiết bị trao đổi nhiệt Hisaka UX
Nhà cung cấp | HISAKA |
Xuất xứ | Nhật Bản |
lưu lượng max (m3/h) | 97 m³/h |
Áp suất max (Bar) | 2.5 MPaG |
Diện tích truyền nhiệt max | 30 m²/unit |
Đường kính cổng PHE (mm) | 70 mm |
Đường kính phớt nối ống | 50A |
Nhiệt độ làm việc max | 150°C |
Công suất trao đổi nhiệt | Dải công suất rộng, thay đổi được dựa vào lưu lượng bơm và số tấm trao đổi nhiệt. |
https://hesco.com.vn/viTư vấn bán hàng: 0989 749 073 | sales1@hesco.com.vn
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Hisaka UX có các tấm trao đổi nhiệt được thiết kế kiểu xương cả có các rảnh bố trí thưa và độ sâu trung bình sâu, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ truyền nhiệt trung bình (NTU). UX series
Hệ số NTU dưới 1,5 được gọi NTU thấp, trên 3.0 được gọi là NTU cao.
1. thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Hisaka UX-10 có thông số:
Thiết bị trao đổi nhiệt Hisaka UX có các model như sau.
- Hisaka UX – 115A, Hisaka UX – 116A, Hisaka UX – 118A.
- Hisaka UX – 125A, Hisaka UX – 126A, Hisaka UX – 128A.
- Hisaka UX – 195A, Hisaka UX – 196A. Hisaka UX – 198A.
2. Ngoài ra, Thiết bị trao đổi nhiệt Hisaka UX series thêm các model như sau.
2.1 Hisaka model UX – 005:
2.2 Hisaka model UX – 01:
- Hisaka LX – 015A, Hisaka LX – 016A, Hisaka LX – 018A.
2.3 Hisaka model UX – 20:
- Hisaka UX – 215A, Hisaka UX – 216A, Hisaka UX – 218A.
- Hisaka UX – 225A, Hisaka UX – 226A, Hisaka UX – 228A.
- Hisaka UX – 295A, Hisaka UX – 296A. Hisaka UX – 298A.
2.4 Hisaka model UX – 30:
- Hisaka UX – 315A, Hisaka UX – 316A, Hisaka UX – 318A.
- Hisaka UX – 325A, Hisaka UX – 326A, Hisaka UX – 328A.
- Hisaka UX – 395A, Hisaka UX – 396A. Hisaka UX – 398A.
2.5 Hisaka model UX – 40:
- Hisaka UX – 415, Hisaka UX – 416, Hisaka UX – 418.
- Hisaka UX – 425, Hisaka UX – 426, Hisaka UX – 428.
- Hisaka UX – 495, Hisaka UX – 496. Hisaka UX – 498.
2.6 Hisaka model UX – 60:
- Hisaka UX – 615, Hisaka UX – 616, Hisaka UX – 618.
- Hisaka UX – 625, Hisaka UX – 626, Hisaka UX – 628.
- Hisaka UX – 695, Hisaka UX – 696. Hisaka UX – 698.
2.7 Hisaka model UX – 80:
- Hisaka UX – 815, Hisaka UX – 816, Hisaka UX – 818.
- Hisaka UX – 825, Hisaka UX – 826, Hisaka UX – 828.
- Hisaka UX – 895, Hisaka UX – 896. Hisaka UX – 898.
- Hisaka UX – 835, Hisaka UX – 836, Hisaka UX – 838.
- Hisaka UX – 845, Hisaka UX – 846, Hisaka UX – 848.
- Hisaka UX – 885, Hisaka UX – 886. Hisaka UX – 888.
2.8 Hisaka model UX – 90:
- Hisaka UX – 915, Hisaka UX – 916, Hisaka UX – 918.
- Hisaka UX – 925, Hisaka UX – 926, Hisaka UX – 928.
- Hisaka UX – 995, Hisaka UX – 996. Hisaka UX – 998.
2.9 Hisaka model UX – 100:
- Hisaka UX – 1035, Hisaka UX – 1036, Hisaka UX – 1038.
- Hisaka UX – 1045, Hisaka UX – 1046, Hisaka UX – 1048.
- Hisaka UX – 1075, Hisaka UX – 1076. Hisaka UX – 1078.
- Hisaka UX – 1085, Hisaka UX – 1086. Hisaka UX – 1088.
2.10 Hisaka model UX – 130:
- Hisaka UX – 1335, Hisaka UX – 1336, Hisaka UX – 1338.
- Hisaka UX – 1345, Hisaka UX – 1346, Hisaka UX – 1348.
- Hisaka UX – 1375, Hisaka UX – 1376. Hisaka UX – 1378.
Ứng dụng thiết bị trao đổi nhiệt Hisaka UX series
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Hisaka được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Thực phẩm như rượu, bia, nước giải khát, đường, sữa, dầu thực vật, nước mắm….
- Giấy, bột giấy.
- Hóa dầu, lọc dầu, dầu khí
- Nhà máy điện.
- Gang thép
- Xây dựng như hệ thông điều hòa trung tâm, bế bơi bốn mùa.
- Dược phẩm
- Điện tử.
- Xi mạ và cơ khí.
- Nhà cung cấp : HISAKA
- Xuất xứ : Nhật Bản
- lưu lượng max : 97 m3/h
- Áp suất max : 2.5 MPaG
- Nhiệt độ : 150°C max.
- Diện tích truyền nhiệt max : 30 m²/unit
- Vật liệu tấm : Stainless steel, Titanium, High Nickel alloy, Nickel
- Vật liệu khác : theo chuẩn quốc tế ASME, JIS, CE, etc.
- Vật liêu Gioăng: NBR, EPDM, IIR, FPM, Silicone, TCG, etc
- Đường kính cổng PHE (mm) : 70 mm
- Đường kính phớt nối ống : 50A
Hesco là đơn vị chuyên nghiệp trong giải pháp trao đổi nhiệt. Hãy liên hệ với Chúng tôi để được tư vấn miễn phí, đưa ra giải pháp tổng thể và lựa chọn thiết bị phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể trong nhà máy của quý khách hàng.
Ngoài việc cấp mới thiết bị, Chúng tôi cung cấp các dịch vụ liên quan như cung cấp phụ tùng thay thế gồm tấm trao đổi nhiệt, gioăng và dịch vụ bảo dưỡng, vệ sinh định kỳ cho khách hàng.