Thiết bị trao đổi nhiệt Hisaka SX series


Nhà cung cấp | HISAKA |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Công suất | 0.1m³/h to 5,000m3/h |
Áp suất | 4.0MPaG max |
Nhiệt độ | 180°C max. |
Diện tích truyền nhiệt | 230 m²/unit to 1970 m²/unit |
Vật liệu tấm | Stainless steel, Titanium, High Nickel alloy, Nickel |
Vật liệu khác | theo chuẩn quốc tế ASME, JIS, CE, etc |
Vật liêu Gioăng | NBR, EPDM, IIR, FPM, Silicone, TCG, etc |
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Hisaka SX series có các tấm trao đổi nhiệt được thiết kế kiểu xương cả có các rảnh bố trí thưa và độ sâu nông, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ truyền nhiệt cao (NTU). UX series

Hệ số NTU dưới 1,5 được gọi NTU thấp, trên 3.0 được gọi là NTU cao.
Một số Model thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Hisaka SX Series:
Thiết bị trao đổi nhiệt Hisaka Sx series có nhiều model phù hợp với từng yêu cầu kỹ thuật.
1. Hisaka model SX – 20:
- Hisaka SX – 215A, Hisaka SX – 216A.
- Hisaka SX – 245A, Hisaka SX – 246A.
2. Hisaka model SX – 40:
- Hisaka SX – 415A, Hisaka SX – 416A.
- Hisaka SX – 435A, Hisaka SX – 436A.
- Hisaka SX – 445A, Hisaka SX – 446A.
- Hisaka SX – 455A, Hisaka SX – 456A.
- Hisaka SX – 475A, Hisaka SX – 476A.
- Hisaka SX – 475A, Hisaka SX – 476A.
- Hisaka SX – 485A, Hisaka SX – 486A.
- Hisaka SX – 495A, Hisaka SX – 496A.
3. Hisaka model SX – 70:
- Hisaka SX – 715, Hisaka SX – 716.
- Hisaka SX – 735, Hisaka SX – 736.
- Hisaka SX – 745, Hisaka SX – 746.
- Hisaka SX – 755, Hisaka SX – 756.
- Hisaka SX – 775, Hisaka SX – 776.
- Hisaka SX – 795, Hisaka SX – 796.
4. Hisaka model SX – 90:
- Hisaka SX – 915, Hisaka SX – 916.
- Hisaka SX – 925, Hisaka SX – 926.
- Hisaka SX – 935, Hisaka SX – 936.
- Hisaka SX – 945, Hisaka SX – 946.
- Hisaka SX – 965, Hisaka SX – 966.
- Hisaka SX – 975, Hisaka SX – 976.
- Hisaka SX – 985, Hisaka SX – 986.
- Hisaka SX – 995, Hisaka SX – 996.
5. Hisaka model SX – 90M:
- Hisaka SX – 91M5, Hisaka SX – 91M6.
- Hisaka SX – 92M5, Hisaka SX – 92M6.
- Hisaka SX – 93M5, Hisaka SX – 93M6.
- Hisaka SX – 94M5, Hisaka SX – 94M6.
- Hisaka SX – 95M5, Hisaka SX – 95M6.
- Hisaka SX – 96M5, Hisaka SX – 96M6.
6. Hisaka model SX – 90L:
- Hisaka SX – 91L5, Hisaka SX – 91L6.
- Hisaka SX – 92L5, Hisaka SX – 92L6.
- Hisaka SX – 94L5, Hisaka SX – 94L6.
- Hisaka SX – 95L5, Hisaka SX – 95L6.
Ứng dụng thiết bị trao đổi nhiệt Hisaka SX series
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm Hisaka được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Thực phẩm như rượu, bia, nước giải khát, đường, sữa, dầu thực vật, nước mắm….
- Giấy, bột giấy.
- Hóa dầu, lọc dầu, dầu khí
- Nhà máy điện.
- Gang thép
- Xây dựng như hệ thông điều hòa trung tâm, bế bơi bốn mùa.
- Dược phẩm
- Điện tử.
- Xi mạ và cơ khí.
- Nhà cung cấp : HISAKA
- Xuất xứ : Nhật Bản
- Công suất : 0.1m³/h to 5,000m3/h
- Áp suất : 4.0MPaG max.
- Nhiệt độ : 180°C max.
- Diện tích truyền nhiệt : 3 m²/unit to 1580 m²/unit
- Vật liệu tấm : Stainless steel, Titanium, High Nickel alloy, Nickel
- Vật liệu khác : theo chuẩn quốc tế ASME, JIS, CE, etc.
- Vật liêu Gioăng: NBR, EPDM, IIR, FPM, Silicone, TCG, etc
Hesco là đơn vị chuyên nghiệp trong giải pháp trao đổi nhiệt. Hãy liên hệ với Chúng tôi để được tư vấn miễn phí, đưa ra giải pháp tổng thể và lựa chọn thiết bị phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể trong nhà máy của quý khách hàng.
Ngoài việc cấp mới thiết bị, Chúng tôi cung cấp các dịch vụ liên quan như cung cấp phụ tùng thay thế gồm tấm trao đổi nhiệt, gioăng và dịch vụ bảo dưỡng, vệ sinh định kỳ cho khách hàng.